Bạn đọc thân mến!
Như chúng ta đã biết Từ điển chính là nơi giúp chúng ta giải thích thông tin về ngôn ngữ của con người một cách chính xác, dễ hiểu và khách quan nhất. Từ điển có nhiệm vụ giúp người xem hiểu và vận dụng chính xác một từ ngữ, thuật ngữ, thành ngữ, khái niệm, phạm trù hay một vấn đề cụ thể trong đời sống xã hội con người. Từ những công dụng này mà từ điển đã được hình thành và tồn tại dưới nhiều dạng khác nhau, góp phần giải quyết (hay đáp ứng) một hay nhiều những nhu cầu khác nhau trong đời sống xã hội. Nhất là trong giáo dục thì những cuốn từ điển có vai trò rất quan trọng trong việc dạy và học của thầy và trò.
Nhận thấy được tầm quan trọng đó Thư viện trường TH An Hòa đã biên soạn cuốn thư mục “ THƯ MỤC SÁCH TRA CỨU - TỪ ĐIỂN” .
Thư mục giới thiệu tới các thầy cô và các em những cuốn sách Từ điển được sắp xếp theo chữ cái tên tác giả để tham khảo. Mong rằng cuốn Thư mục sách tra cứu - Từ điển này sẽ có hiệu quả cao cho việc giảng dạy và học tập của các thầy cô và các em.
Quá trình biên soạn Thư mục còn có nhiều thiếu sót mong thầy cô giáo và các em đóng góp ý kiến để Thư mục hoàn thiện hơn!
1. Từ điển tranh về rau - củ - quả - hoa/ Minh Long.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Mỹ thuật, 2022.- 32 tr.: ảnh màu; 30 cm.- (Từ điển) ISBN: 9786043277098 Tóm tắt: Giới thiệu từ điển Việt - Anh về các loại rau - củ - quả - hoa thường gặp như: Cải bắp, cà chua, bí ngô, bí đao, cải thìa, củ cải đỏ.... Chỉ số phân loại: 580.3 ML.TD 2022 Số ĐKCB: TK.00899, TK.00900, TK.00901, |
2. Từ điển Tiếng Anh qua hình ảnh= Dictionary English through pictures/ Chi Mai.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 47 tr.: ảnh; 26 cm.- (Từ điển) ISBN: 9786049619052 Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống từ mới tiếng Anh qua các chủ đề có kèm hình ảnh minh hoạ. Chỉ số phân loại: 423.95922 CM.TD 2019 Số ĐKCB: TK.00895, TK.00896, TK.00897, TK.00898, |
3. MINH LONG Từ điển tranh về các con vật/ Minh Long.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Mỹ thuật, 2022.- 32 tr.: ảnh màu; 28 cm.- (Từ điển) ISBN: 9786043278316 Tóm tắt: Giới thiệu từ điển tranh về các loài chim, cá, động vật sống dưới nước, động vật hoang dã, động vật nuôi, côn trùng và bò sát lưỡng cư. Chỉ số phân loại: 495.922317 ML.TD 2022 Số ĐKCB: TK.00904, TK.00902, TK.00903, |
4. Từ điển Anh Việt bằng hình Animal 1: Động vật/ Trung tâm ngoại ngữ Á - Âu.- Hà Nội: Mỹ thuật, 2017.- 17 tr.: tranh màu; 14 cm.- (Từ điển) Tủ sách tra cứu Tóm tắt: Giới thiệu những từ vựng liên quan đến cuộc sống hàng ngày của trẻ, đem đến cho trẻ một lượng từ phong phú, dễ tiếp cận thông qua cả phần phiên âm và hình ảnh minh họa thú vị. Chỉ số phân loại: 423 .TD 2017 Số ĐKCB: TK.00894, |
5. Từ điển tranh - Dành cho thiếu nhi: Động vật, cá, chim, côn trùng = Picture dictionary : Animals, fishes, birds, insects/ Đăng Ngọc b.s..- H.: Mỹ thuật, 2019.- 23 tr.: tranh màu; 19 cm.- (Từ điển) ISBN: 9786047888801 Chỉ số phân loại: 372.21 DN.TD 2019 Số ĐKCB: TK.00893, |
6. Từ điển tranh - Dành cho thiếu nhi: Số đếm= Numbers/ Đăng Ngọc b.s..- H.: Mỹ thuật, 2022.- 30 tr.: tranh màu; 19 cm.- (Từ điển) ISBN: 9786043277203 Chỉ số phân loại: 372.21 DN.TD 2022 Số ĐKCB: TK.00892, TK.00891, TK.00890, TK.00888, TK.00889, |
7. Từ điển tranh - Dành cho thiếu nhi: Đồ chơi, đồ dùng văn phòng, đồ dùng học tập, vật dụng gia đình = Toys, Stationery,School,Stationnery, Household Appliances/ Đăng Ngọc b.s..- H.: Mỹ thuật, 2018.- 23 tr.: tranh màu; 19 cm.- (Từ điển) ISBN: 9786047875030 Chỉ số phân loại: 372.21 DN.TD 2018 Số ĐKCB: TK.00887, TK.00886, TK.00885, TK.00884, TK.00883, |
8. Từ điển tranh - Dành cho thiếu nhi: Bảng chữ cái = Picture dictionary : Alphabet/ Đăng Ngọc b.s..- H.: Mỹ thuật, 2022.- 30 tr.: tranh màu; 19 cm.- (Từ điển) ISBN: 9786043277210 Chỉ số phân loại: 372.21 DN.TD 2022 Số ĐKCB: TK.00878, TK.00879, TK.00880, TK.00881, TK.00882, |
9. Từ điển tranh - Dành cho thiếu nhi: Âm nhạc, giao thông, thể thao = Picture dictionary : Instruments, transport, sport/ Đăng Ngọc b.s..- H.: Mỹ thuật, 2019.- 23 tr.: tranh màu; 19 cm.- (Từ điển) ISBN: 9786047888740 Chỉ số phân loại: 372.21 DN.TD 2019 Số ĐKCB: TK.00874, TK.00873, TK.00875, TK.00876, TK.00877, |
10. Từ điển tranh - Dành cho thiếu nhi: Sự đối lập, hình dạng, màu sắc, thời tiết, thời gian = Picture dictionary : Opposition, shapes, colours, weather, time/ Đăng Ngọc b.s..- H.: Mỹ thuật, 2022.- 23 tr.: tranh màu; 19 cm.- (Từ điển) ISBN: 9786043277197 Chỉ số phân loại: 372.21 DN.TD 2022 Số ĐKCB: TK.00868, TK.00869, TK.00870, TK.00871, TK.00872, |
11. Từ điển tranh - Dành cho thiếu nhi: Hoa, trái cây, rau, củ = Picture dictionary : Flowers, fruits, vegetable/ Đăng Ngọc b.s..- H.: Mỹ thuật, 2016.- 23 tr.: tranh màu; 19 cm.- (Từ điển) ISBN: 9786047888795 Chỉ số phân loại: 372.21 DN.TD 2016 Số ĐKCB: TK.00863, TK.00864, TK.00865, TK.00866, TK.00867, |
12. Từ điển tranh - Dành cho thiếu nhi: Gia đình, hoạt động, cảm xúc, trang phục = Picture dictionary : Family, activities, feelings, costume/ Đăng Ngọc b.s..- H.: Mỹ thuật, 2016.- 23 tr.: tranh màu; 19 cm.- (Từ điển) ISBN: 9786047861132 Chỉ số phân loại: 372.21 DN.TD 2016 Số ĐKCB: TK.00858, TK.00859, TK.00860, TK.00861, TK.00862, |
13. CHI MAI Từ điển đồng nghĩa trái nghĩa tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Chi Mai.- H.: Hồng Đức, 2012.- 171tr.; 18 cm.- (Từ điển) Tóm tắt: Giới thiệu các nhóm từ đồng nghĩa và giải thích có minh hoạ nghĩa của các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Việt về sự xuất hiện của chúng trong ngữ cảnh cụ thể. Chỉ số phân loại: 495.922312 MB.TD 2021 Số ĐKCB: TK.00852, TK.00853, |
14. ĐỖ VĂN NINH Từ điển chức quan Việt Nam/ Đỗ Văn Ninh.- In lần thứ 2 có bổ sung và sửa chữa.- H.: Thanh niên, 2006.- 971tr.; 21cm.- (Từ điển) Tóm tắt: Giới thiệu về chức quan trong lịch sử các vương triều Việt Nam. Chỉ số phân loại: 959.703 DVN.TD 2006 Số ĐKCB: TK.00847, TK.00848, TK.00849, TK.00850, TK.00851, |
15. PHẠM NGỌC THẮM Từ điển chính tả tiếng Việt/ Phạm Ngọc Thắm.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 160 tr.; 21cm.- (Từ điển) Tóm tắt: Gồm các mục từ chính tả tiếng Việt được sắp xếp theo thứ tự của bảng chữ cái từ A - Y, với trình tự các dấu giọng theo nhóm cao trước, thấp sau (không dấu, sắc. hỏi, huyền, ngã, nặng). Chỉ số phân loại: 495.9223 KV.TD 2012 Số ĐKCB: TK.00854, TK.00855, TK.00856, TK.00857, |
16. ĐẶNG THUÝ ANH Gương sáng học đường. T.4/ Tuyển chọn, b.s.: Đặng Thuý Anh, Nguyễn Hồng Thuý.- H.: Giáo dục, 2014.- 215tr.: ảnh; 19cm. Tóm tắt: Gồm 56 câu chuyện, bài viết về những tấm gương học sinh nghèo vượt qua khó khăn về hoàn cảnh gia đình, bản thân, quyết tâm phấn đấu vươn lên đạt kết quả cao trong học tập, tấm gương sáng của những học sinh giỏi và của sinh viên say sưa học tập, nghiên cứu khoa học, tích cực tham gia công tác xã hội cũng như các hoạt động đoàn thể. Chỉ số phân loại: 371.80922597 DTA.G4 2014 Số ĐKCB: TK.01330, |
17. Gương sáng học đường. T.5/ Tuyển chọn, b.s.: Đặng Thuý Anh, Nguyễn Hồng Thuý.- H.: Giáo dục, 2014.- 216tr.: ảnh; 19cm.- (Tủ sách Giáo dục đạo đức) Tóm tắt: Gồm 56 câu chuyện, bài viết về những tấm gương học sinh nghèo vượt qua khó khăn về hoàn cảnh gia đình, bản thân, quyết tâm phấn đấu vươn lên đạt kết quả cao trong học tập, tấm gương sáng của những học sinh giỏi và của sinh viên trong học tập, nghiên cứu khoa học, tích cực tham gia công tác xã hội cũng như các hoạt động đoàn thể. Chỉ số phân loại: 370.92 NHT.G5 2014 Số ĐKCB: TK.01327, TK.01328, TK.01329, |
18. Gương sáng học đường. T.1/ Tuyển chọn, b.s.: Đặng Thuý Anh, Nguyễn Hồng Thuý.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2014.- 232tr.: ảnh; 19cm. Tóm tắt: Gồm 62 câu chuyện, bài viết về những tấm gương học sinh nghèo vượt qua khó khăn về hoàn cảnh gia đình, bản thân, quyết tâm phấn đấu vươn lên đạt kết quả cao trong học tập, tấm gương sáng của những học sinh giỏi và của sinh viên say sưa học tập, nghiên cứu khoa học, tích cực tham gia công tác xã hội cũng như các hoạt động đoàn thể. Chỉ số phân loại: 370.92 NHT.G1 2014 Số ĐKCB: TK.01334, TK.01335, TK.01336, |
20. Gương sáng học đường. T.3/ Tuyển chọn, b.s.: Trần Văn Đức.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2014.- 231tr.: ảnh; 19cm. Tóm tắt: Gồm 67 câu chuyện, bài viết về những tấm gương học sinh nghèo vượt qua khó khăn về hoàn cảnh gia đình, bản thân, quyết tâm phấn đấu vươn lên đạt kết quả cao trong học tập, tấm gương sáng của những học sinh giỏi và của sinh viên say sưa học tập, nghiên cứu khoa học, tích cực tham gia công tác xã hội cũng như các hoạt động đoàn thể. Chỉ số phân loại: 370.92 TVD.G3 2014 Số ĐKCB: TK.01333, |
21. ĐẶNG THUÝ ANH Gương sáng học đường. T.4/ Tuyển chọn, b.s.: Đặng Thuý Anh, Nguyễn Hồng Thuý.- H.: Giáo dục, 2014.- 215tr.: ảnh; 19cm. Tóm tắt: Gồm 56 câu chuyện, bài viết về những tấm gương học sinh nghèo vượt qua khó khăn về hoàn cảnh gia đình, bản thân, quyết tâm phấn đấu vươn lên đạt kết quả cao trong học tập, tấm gương sáng của những học sinh giỏi và của sinh viên say sưa học tập, nghiên cứu khoa học, tích cực tham gia công tác xã hội cũng như các hoạt động đoàn thể. Chỉ số phân loại: 371.80922597 DTA.G4 2014 Số ĐKCB: TK.01331, TK.01332, |